Với thế mạnh vượt trội về thiết kế cũng như chức năng, xe tải thùng ChengLong H7 hứa hẹn sẽ là mẫu xe tiên phong cho dòng xe tải nặng trong thời gian tới. Cabin H7 với những cải tiến vượt trội dành cho dòng xe thế hệ thứ 5 của ChengLong Motor. Tiết kiệm nhiên liệu. An toàn tuyệt đối. Chất lượng tin cậy. Đó là tất cả những gì mà ChengLong dành cho thế hệ H7. Sở hữu động cơ Yuchai 330 mã lực, đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 5. Hộp số Fast của Mỹ với 9 số tiến 1 số lùi. Có khả năng leo dốc lên đến 30%, xe tải thùng Chenglong H7 8×4 330HP phù hợp với mọi địa hình đặc biệt là địa hình vùng núi cao.
1. Thiết kế ngoại thất của xe tải thùng Chenglong H7 4 chân
Thế hệ Cabin trên xe tải thùng 4 chân Chenglong là thế hệ thứ 3 với tên gọi Cabin H7 có thiết kế nóc cao và thiết kế khí động học với các hốc chia gió có hệ số cản gió thấp nhất – cho khả năng tiết kiệm nhiên liệu cao nhất khi xe vận hành và giảm tối đa tiếng ồn. Bên cạnh thiết kế cabin nóc cao, giúp tăng không gian sử dụng và thoải mái bố trí các tiện ích bên trong cabin. Ở thế hệ H7 tạo cảm giác hài hòa khi nhìn tổng thành xe, giúp tăng sự sang trọng cho 1 chiếc xe tải nặng.
Thiết kế cabin H7 vô cùng hiện đại và khoa học
Cabin H7 được cấu tạo dạng xương dọc, phần xương được tăng cường độ cứng rất cao có độ dày 2,5 ly thép tấm mạ kẽm và chống va đập, được thử nghiệm chống va đập kiểu TUV theo tiêu chuẩn Đức, đạt tiêu chuẩn an toàn theo ECER29- EU, đảm bảo độ an toàn cho người điều khiển xe.
Mặt ga lăng là điểm dễ nhận biết nhất khi xe chạy trên đường với thiết kế kiểu thanh bản rộng và được bố dạng thác nước 5 tầng, xen kẽ là các lỗ được đúc rất khoa học có tác dụng lấy gió làm mát phần động cơ phía sau. Không những mặt ga lăng được thiết kế làm đẹp chiếc xe mà còn được thiết kế để nâng cao hiệu suất sử dụng và tăng tuổi thọ cho động cơ bởi được làm mát trực tiếp từ luồng gió lớn chạy qua và dòng nước mát luân hồi. Ngoài ra, mặt ga lăng có thanh bản rộng có thể lật xuống để bác tài có thể bước lên vệ sinh mặt trước cabin.
Phần đèn xe được thiết kế 2 vùng độc lập là cụm đèn pha lớn tích hợp và đèn sương mù. Cụm đèn pha được tích hợp 3 phần đèn xếp chồng lên nhau tạo chùm sáng có cường độ cao, kết hợp dải đèn led màu xanh là đèn định vị ban ngày giúp tạo sự thanh lịch và hiện đại.
Phần gương chiếu hậu được thiết kế to bản theo phong cách Châu âu liền mạch khi nhìn từ bên ngoài, nhưng được tách thành 2 bản riêng biệt là gương phẳng bản to và gương cầu lồi và được điều khiển bằng hệ thống chỉnh điện đa chiều hiện đại. Hệ thống gương chiếu hậu được trang bị thêm tính năng sấy gương, giúp bác tài quan sát tốt nhất trong mọi điều kiện về thời tiết tại Việt Nam.
Phần cửa được tăng cường 2 thanh chịu lực có cường độ rất cao và cánh cửa có khả năng mở 90 độ và bố trí bậc lên xuống vừa có độ ma sát cao với khoảng cách bậc vừa phải giúp việc lên xuống của lái xe hoặc phụ xe được dễ dàng.
2. Nội thất bên trong Chenglong H7 4 chân 8×4 330HP
Xe tải thùng Chenglong H7 330HP sở hữu cabin H7 thế hệ 3.0 chất lượng cao, thiết kế sang trọng và tiện nghi.
Mặt đồng hồ taplo có màn hình hiển thị đầy đủ, chi tiết các thông tin cần thiết trong quá trình vận hành. Ngoài hiển thị bằng đèn báo, đồng hồ hiển thị còn có chức năng báo hiệu qua tín hiệu âm thanh. Khoảng cách từ ghế ngồi đến tay lái vừa đủ tạo nên sự thoải mái.Vô lăng tay lái trợ lực, hốc chân ga rộng rất thuận tiện khi vận hành.
Vô lăng tay lái của xe tải 4 chan chenglong H7 thùng bạt
Cụm đồng hồ hiển thị chi tiết thông số vận hành xe
Hệ thống tiện nghi kèm cụm công tắc chỉnh kính và phanh đỗ
Không gian phía sau ghế lái rất rộng bố trí giường nằm 2 tầng với chất liệu giường cao cấp.
Ghế ngồi là ghế hơi giảm xóc tốt cho cảm giác ngồi thoải mái
Khoang giường nằm rộng rãi cho tài xế nghỉ ngơi với đủ tiện nghi
Giường tầng trên và các ngăn chứa tài liệu
3. Động cơ của Chenglong H7 tải thùng 4 chân
Động cơ được sử dụng là dòng động cơ YuChai có 6 máy thẳng hàng, có Tubor tăng áp cho công suất 330Hp với khả năng tiết kiệm nhiên liệu tối ưu. Theo thử nghiệm của Ô tô Hải Âu, với quảng đường 100km, xe tải Chenglong H7 tải thùng 4 chân có mức tiêu thụ 22- 24 lít nhiên liệu Diesel.
Động cơ Yuchai 330HP của xe tải thùng bạt Chenglong H7
Động cơ cho hiệu suất ấn tượng cùng khả năng vận hành tối ưu
4. Hệ thống treo và phanh của tải thùng 4 chân Chenglong H7 330HP
Hệ thống treo trước sau: Nhíp trước trang bị 11 lá được kẹp bằng quang nhíp tại 6 vị trí đảm bảo chắc chắn tuyệt đối. Hệ thống nhíp 10 lá dạng balance bố trí gần phần đai ốc kẹp chặt ở vị trí dễ tháo lắp nếu như người dùng muốn gia cố nhíp để chở quá tải.
Nhíp giảm chấn sau của xe Chenglong 4 chân thùng bạt
Các lá nhíp và cơ cấu thanh trụ – ngang giảm chấn
Cầu được trang bị trên xe Chenglong 4 chân Cabin H7 là dòng cầu láp công nghệ Châu Âu, dạng cầu nhanh, có tỷ số truyền 4.444. Bản cầu lớn, tăng độ chịu tải
Phanh hơi locke: phanh xe là loại phanh hơi locke hai dòng chống bó cứng thương hiệu WABCO nổi tiếng lắp trên xe tải nặng, có trang bị phanh ABS chống bó cứng mới nhất hiện nay. Lốp xe LingLong bố thép cỡ 11.00R20, loại lốp được lắp nhiều nhất trên các thương hiệu xe tải nặng.
Bộ vi sai cầu sau của xe Chenglong H7 thùng bạt 4 chân máy 330HP
5. Quy cách thùng mui bạt trên Chenglong H7 4 chân máy 330HP
Thùng xe đạt tiêu chuẩn của Cục đăng kiểm Việt Nam. Kích thước lọt lòng thùng là 9.500 x 2.360 x 850/2.150 mm. Thiết kế thùng gồm 9 bửng, vách bửng ngoài là vách inox dập song tăng độ cứng. Vách trong làm bằng tôn mạ kẽm. Các trụ trên xe được sử dụng U140 kết hợp các đường xương ngang bo U140 mm. Dầm ngang gồm 28 thanh dạng U100.
Quy cách thùng bạt trên nền xe Chenglong H7 4 chân
Cản hông và chốt khóa thùng bạt xe Chenglong máy 330HP
6. Sáu điều nên biết khi mua xe tại CHENGLONG-HẢI ÂU
- Thứ nhất: Công ty có showroom trưng bày đầy đủ các loại xe tải, xe ben, xe đầu kéo, xe chuyên dùng…mới nhất hiện nay, bảng giá xe tải Chenglong và tất cả loại xe khác đều được cập nhật liên tục thường xuyên để bạn dễ theo dõi, ngoài ra bạn sẽ có được cơ hội được lái thử nghiệm để có những đánh giá chân thực và khách quan trước khi mua xe nữa đấy.
- Thứ hai: Đội ngũ nhân viên tư vấn chuyên nghiệp tận tình với chuyên môn và kiến thức sâu rộng sẽ giúp bạn tìm được chiếc xe ưng ý nhất cũng như hỗ trợ bạn giải quyết mọi khó khăn trong quá trình mua xe, hoàn tất mọi thủ tục nhanh chóng.
- Thứ ba: Công ty có xưởng đóng thùng quy mô sẽ đóng thùng theo yêu cầu của bạn, thùng đảm bảo bền đẹp, đúng tiêu chuẩn.
- Thứ tư: Các dịch vụ hậu mãi và chăm sóc khách hàng chu đáo tận tâm, nhiều chương trình khuyến mãi và ưu đãi hấp dẫn nhất, giảm giá bất ngờ.
- Thứ năm: Chế độ bảo hành toàn diện của Chenglong-Hải Âu. Với chính sách bảo hành sản phẩm là 18 tháng hoặc 120.000 km, bạn sẽ được hưởng đầy đủ các chế độ bảo hành chính hãng của Chenglong- Hải âu với đội ngũ kỹ thuật trình độ cao, bạn sẽ hoàn toàn yên tâm về các hư hỏng sẽ được khắc phục kịp thời.
- Thứ sáu: Đặc biệt hơn cả là chúng tôi luôn quan tâm đến cảm nhận của quý khách để làm sao mang đến sự hài lòng và vui vẻ nhất khi bạn đến với nơi đây.
STT | THÔNG SỐ | ||
1 | NHÃN HIỆU | CHENGLONG | |
2 | MODEL | LZ1310H7FBT/ALP-MB-19 | |
3 | ĐỘNG CƠ | ||
Kiểu | YC6L330-50 (YUCHAI) | ||
Loại | Diesel, 4 kỳ, 6 xilanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp. Tiêu chuẩn khí thải Euro 4 | ||
Dung tích xi lanh | cc | 8 424 | |
Đường kính x Hành trình piston | mm | 113 × 140 | |
Công suất cực đại/Tốc độ quay | kW/rpm | 243/2200 (330 HP/2300) | |
Momen xoắn cực đại/Tốc độ quay | N.m/rpm | 1250 / 1200 ~ 1600 | |
4 | HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | ||
Ly hợp | Ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén | ||
Số tay | FAST 9JS135T-B, cơ khí, số sàn, 9 số tiến, 01 số lùi | ||
Tỷ số truyền hộp số chính | |||
Tỷ số truyền cuối | 4,444 | ||
5 | HỆ THỐNG LÁI | Trục vít êcu bi, trợ lực thủy lực | |
6 | HỆ THỐNG PHANH | Khí nén 2 dòng, tang trống, có ABS | |
7 | HỆ THỐNG TREO | ||
Trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực, số lượng 11 | ||
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, số lượng 10 | ||
8 | LỐP XE | ||
Trước/Sau | 11.00R20 | ||
9 | KÍCH THƯỚC | ||
Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 11 980 x 2 500 x 3 630 | |
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) | mm | 9 500 x 2 360 x 850/2 150 | |
Vệt bánh trước | mm | 2080 | |
Vệt bánh sau | mm | 1860 | |
Chiều dài cơ sở | mm | 1950+4900+1350 | |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 320 | |
10 | TRỌNG LƯỢNG | ||
Trọng lượng không tải | kg | 11 920 | |
Tải trọng | kg | 17 950 | |
Trọng lượng toàn bộ | kg | 30 000 | |
Số chỗ ngồi | Chỗ | 02 | |
11 | ĐẶC TÍNH | ||
Khả năng leo dốc | % | 30 | |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 24 | |
Tốc độ tối đa | Km/h | 90 | |
Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 600 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.